Có 2 kết quả:
侵扰 xâm nhiễu • 侵擾 xâm nhiễu
Từ điển phổ thông
quấy phá, xâm phạm
Từ điển trích dẫn
1. Xâm phạm quấy nhiễu. ◇Sử Kí 史記: “Xâm nhiễu sóc phương, sát lược lại dân thậm chúng” 侵擾朔方, 殺略吏民甚眾 (Hung Nô truyện 匈奴傳) Xâm phạm quấy nhiễu phương bắc, cướp bóc giết hại quan dân rất nhiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn tới mà gây rối loạn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0